HOME PAGE>   Hands-on Cases
2016-3-30 品格翻译继续为某出入境机构提供翻译服务。翻译语种:汉译越(越南语)。翻译内容:《人民法院民事诉讼风险提示书》。
译文摘录(保密内容以XXX代替):

       
九、超过举证时限提供证据
       9.
Cung cấp chứng cứ vượt quá thời hạn cung cấp chứng cứ

当事人向人民法院提交的证据,应当在当事人协商一致并经人民法院认可或者人民法院指定的期限内完成。超过上述期限提交的,人民法院可能视其放弃了举证的权利,但属于法律和司法解释规定的新的证据除外。

Đương sự nộp chứng cứ cho Tòa án Nhân dân, phải hoàn thành trong thời hạn đã thỏa thuận thống nhất với đương sự đồng thời được Tòa án Nhân dân thừa nhận hoặc Tòa án Nhân dân chỉ định. Cung cấp vượt quá thời hạn nêu trên, Tòa án Nhân dân có thể xem như đã từ bỏ quyền cung cấp chứng cứ, nhưng ngoài những chứng cứ mới thuộc quy định của Pháp luật và Giải thích tư pháp.

十、不提供原始证据
        1.Không cung cấp chứng cứ gốc

当事人向人民法院提供证据,应当提供原件或者原物,特殊情况下也可以提供经人民法院核对无异的复制件或者复制品。提供的证据不符合上述条件的,可能影响证据的证明力,甚至可能不被采信。

Đương sự nộp chứng cứ cho Tòa án Nhân dân, cần phải cung cấp văn bản gốc hoặc vật phẩm gốc, trong trường hợp đặc biệt cũng có thể cung cấp bản sao hoặc phục chế phẩm đã được Tòa án Nhân dân đối chiếu xác minh không có sự khác biệt. Chứng cứ cung cấp không phù hợp với điều kiện nêu trên, có thể sẽ ảnh hưởng đến khả năng chứng minh của chứng cứ, thậm chí có thể không được chấp nhận.

十一、证人不出庭作证
        1.Nhân chứng không ra tòa làm chứng

除属于法律和司法解释规定的证人确有困难不能出庭的特殊情况外,当事人提供证人证言的,证人应当出庭作证并接受质询。如果证人不出庭作证,可能影响该证人证言的证据效力,甚至不被采信。

Ngoài trường hợp đặc biệt nhân chứng thật sự gặp khó khăn không thể ra tòa theo quy định của Pháp luật và Giải thích tư pháp, đương sự khi cung cấp nhân chứng lời chứng, nhân chứng phải ra tòa làm chứng đồng thời tiếp nhận chất vấn, nếu nhân chứng không ra tòa làm chứng, có thể ảnh hưởng đến hiệu lực chứng cứ về lời chứng của nhân chứng đó, thậm chí không được tin tưởng.

十二、不按规定申请审计、评估、鉴定
        2.Yêu cầu kiểm tra, đánh giá, giám định không đúng quy định

当事人申请审计、评估、鉴定,未在人民法院指定期限内提出申请或者不预交审计、评估、鉴定费用,或者不提供相关材料,致使争议的事实无法通过审计、评估、鉴定结论予以认定的,可能对申请人产生不利的裁判后果。

Đương sự yêu cầu kiểm tra, đánh giá, giám định, không đưa ra yêu cầu trong thời hạn Tòa án Nhân dân đã chỉ định hoặc không nộp trước chi phí kiểm tra, đánh giá, giám định, hoặc không cung cấp các tài liệu có liên quan, làm cho sự thật tranh luận không được thông qua kết luận kiểm tra, đánh giá, giám định để được nhận định, có thể gây hậu quả phán quyết bất lợi cho người yêu cầu.

十三、不按时出庭或者中途退出法庭
        3.Không ra tòa đúng giờ quy định hoặc rời khỏi tòa giữa chừng

原告经传票传唤,无正当理由拒不到庭,或者未经法庭许可中途退出法庭的,人民法院将按自动撤回起诉处理;被告反诉的,人民法院将对反诉的内容缺席审判。

Nguyên đơn được triệu tập thông qua Giấy triệu tập, từ chối việc ra tòa mà không có lý do chính đáng, hoặc rời khỏi tòa giữa chừng mà chưa được sự cho phép của tòa, Tòa án Nhân dân sẽ xử lý theo hình thức tự động hủy bỏ khởi kiện; Bị đơn phản tố, Tòa án Nhân dân sẽ tùy theo nội dung phản tố mà xét xử vắng mặt.

被告经传票传唤,无正当理由拒不到庭,或者未经法庭许可中途退出法庭的,人民法院将缺席判决。

Bị đơn được triệu tập thông qua Giấy triệu tập, từ chối việc ra tòa mà không có lý do chính đáng, hoặc rời khỏi tòa giữa chừng mà chưa được sự cho phép của tòa, Tòa án Nhân dân sẽ phán quyết vắng mặt.

十四、不准确提供送达地址
        4.Cung cấp địa chỉ tống đạt không chính xác

适用简易程序审理的案件,人民法院按照当事人自己提供的送达地址送达诉讼文书时,因当事人提供的己方送达地址不准确,或者送达地址变更未及时告知人民法院,致使人民法院无法送达,造成诉讼文书被退回的,诉讼文书也视为送达。

Khi Tòa án Nhân dân dựa theo địa chỉ gửi đến do chính đương sự cung cấp để gửi văn bản tố tụng, vì địa điểm tống đạt do đương sự cung cấp không chính xác, hoặc địa điểm tống đạt đã thay đổi nhưng chưa kịp thông báo cho Tòa án Nhân dân, dẫn đến việc Tòa án Nhân dân không thể tống đạt, làm cho văn bản tố tụng bị trả lại, thì văn bản tố tụng vẫn được xem là đã được tống đạt.

上一篇:Air Pollution Prevention and Control (CHI-ENG) 我们为某国际清洁空气机构提供高级中译英,翻译内容:大气污染防治行动计划&地方政府履责督查。(2018-10-10)
下一篇:2016-3-22 品格翻译继续为国家发改委提供翻译服务。翻译语种:英译中。翻译内容:清洁电力计划。